ĐẶC ĐIỂM – ỨNG DỤNG
- Purolite C-100 là hạt nhựa trao đổi cation acid mạnh sử dụng trong nước khử khoáng. Khả năng trao đổi cao, khử chủ yếu hàm lượng Canxi và Magiê trong nước_nguyên nhân gây ra độ cứng trong nước.
- Qui cách đóng gói: 25 lít/bao.
- Hãng sản xuất : Purolite – Anh.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Dạng ion nguyên thuỷ : H+
- Làm mềm, khử kim loại nặng.
- Dung lượng trao đổi: 2.0 meq/ml
- Cỡ hạt đều : 0.62 – 0.83mm
TÍNH CHẤT VẬT LÝ & HOÁ HỌC | |
Dung lượng trao đổi thể tích (meq/ml) | Min 2.0 |
Ion trao đổi | H+ |
Nhóm chức | R – SO3- |
Tỷ trọng (g/l) | 800 |
Kích thước hạt (qua sàng), mesh - Tiêu chuẩn Anh - Tiêu chuẩn Mỹ |
14 – 52 16 – 50 |
Kích thước hạt (mm): - Hạt kích thước <0,3mm: - Hạt kích thước >1,18mm: - Kích thước hiệu quả mm: |
0,3÷1,2 mm 1% 5% 0,62 – 0,83 |
Dung lượng trao đổi, dạng Na+ - Thể tích ẩm, ep/l - Khối lượng khô, eq/kg |
1.29 4.9 |
Độ thay đổi thể tích (Na+ ® H+) (%) | Max. 5 |
Hình dạng bên ngoài | Hạt nhỏ, hình cầu, trong, màu đen |
CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH | |
Khoảng pH làm việc | 0 ÷ 14 |
Nhiệt độ làm việc dạng Na+ (0C) | Na+ ≤ 140 |
Nồng độ dung dịch tái sinh - H2SO4 (%): - HCl(%):
|
0.5-5 10 |
Lương tiêu hao dung dịch tái sinh | 64 ÷ 160 |
Lưu tốc tái sinh(m/h) | 2÷ 7 |
Thời gian tái sinh (phút) | 30 |